Tổng Hợp 12 Mẫu Xe Tải Nhỏ - Bảng Giá, Ưu Điểm Của Các Thương Hiệu
- Nhận xe từ: 48 triệu nhận xe + Hỗ trợ 100% LPTB
- Tải trọng: 990 Kg
- Động cơ: Xăng, MITSUBISHI
- Kích thước thùng: 2.800 x 1.600 x 1580/1170 mm
- Bảo hành:36 tháng hoặc 100.000km
- Nhận xe từ: 59 triệu, Tặng ngay 100% thuế trước bạ + bơm điện
- Tải trọng: 990kg
- Động cơ: Động cơ Suzuki , Công nghệ GDI mới nhất
- Kích thước thùng: 3.050 x 1.610 x 1570 mm
- Bảo hành:36 tháng hoặc 100.000km
- Nhận xe từ: 59 triệu, Tặng ngay 100% thuế trước bạ + bơm điện
- Tải trọng: 1,25 tấn
- Động cơ: Động cơ Suzuki , Công nghệ GDI mới nhất
- Kích thước thùng: 3070 x1 610 x 1570 mm
- Bảo hành:36 tháng hoặc 100.000km
- Nhận xe từ: 39 triệu
- Tải trọng: 990kg
- Động cơ: SWB11M - Italia
- Kích thước thùng: 2450 x 1410 x 1135/1460 mm
- Bảo hành:2 năm hoặc 60.000km
- Nhận xe từ: 45 triệu
- Tải trọng: 930kg
- Động cơ: SWCG14 - Italia
- Kích thước thùng: 2900 x 1650 x 1200/1600 mm
- Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
- Nhận xe từ: 59tr
- Tải trọng: 1.25 tấn
- Động cơ: SWJ16, From Italy
- Kích thước thùng: 3050 x 1635 x 370 mm
- Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
- Nhận xe từ: 70 triệu
- Tải trọng: 950kg
- Động cơ: Xăng, GM Hoa Kỳ
- Kích thước thùng: 2,600 x 1,520 x 1,650
- Bảo hành:36 tháng hoặc 100.000km
- Nhận xe từ: 59 triệu
- Tải trọng: 520 - 770kg
- Động cơ: DAM15R
- Kích thước thùng: 2100 x 1570 x 1410/1550
- Bảo hành:36 tháng hoặc 100.000km
Trong bối cảnh giao thông đô thị ngày càng phát triển, xe tải nhỏ luôn là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp và cá nhân trong việc vận chuyển hàng hóa nội đô. Với tính linh hoạt, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng lưu thông trên những con đường hẹp, xe tải nhỏ từ các thương hiệu uy tín đã tạo nên sự cạnh tranh khốc liệt về mẫu mã và giá cả.
Bài viết dưới đây tổng hợp bảng giá, thông số kỹ thuật và ưu điểm của các dòng xe tải nhỏ, trong đó các thương hiệu SRM và Teraco được cập nhật thông tin chi tiết và đặt lên đầu mục để quý khách hàng có cái nhìn tổng quan rõ ràng nhất.
Xe Tải Nhỏ Là Gì?
Xe tải nhỏ được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, phù hợp với môi trường nội đô và những tuyến đường chật hẹp. Chúng không chỉ phục vụ cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư và vận hành. Sự đa dạng về mẫu mã và tải trọng từ các thương hiệu như SRM, Teraco, Isuzu, Veam, Suzuki, Jac, TMT, Changan, DFSK, TaTa, Dongfeng Trường Giang và Kenbo đã tạo nên một thị trường phong phú, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
Bảng Giá Xe Tải Nhỏ & Ưu Điểm Của Các Thương Hiệu
Dưới đây là bài viết chi tiết về các dòng xe tải nhỏ, bao gồm các dòng xe từ SRM, Teraco và các thương hiệu khác:

1. Xe Tải Dongben (SRM)
Dongben (SRM) là thương hiệu được ưa chuộng trong phân khúc xe tải nhỏ nhờ vào chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số mẫu xe:
Các dòng xe nổi bật:
- Thông số kỹ thuật chung:
- Kích thước tổng thể: 4980 – 5000 x 1830 x 1980 – 2510 mm (thay đổi tùy phiên bản thùng)
- Chiều dài cơ sở: 3050 mm
- Công thức bánh xe: 4×2
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan >=95
- Động cơ: SWCG14 (Thùng Bạt, Kín), 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích động cơ: 1499 cm³ (Thùng Bạt, Kín)
- Công suất động cơ: 80 kW (108 mã lực) tại 5200 vòng/phút
- Thông số riêng theo phiên bản thùng:
- SRM T30 Thùng Lửng:
- Tải trọng: 1050 Kg
- Kích thước lòng thùng: 2900 x 1650 x 350 mm
- Công suất động cơ: 80PS (tương đương khoảng 59 kW)
- SRM T30 Thùng Lửng:

-
- SRM T30 Thùng Kín:
- Trọng lượng bản thân: 1320 Kg
- Tải trọng cho phép: 930 Kg
- Kích thước lòng thùng: 2900 x 1650 x 1200/1600 mm
- SRM T30 Thùng Kín:
-
SRM T30 Thùng kín - SRM T30 Thùng Bạt:
- Trọng lượng bản thân: 1320 Kg
- Tải trọng cho phép: 930 Kg
- Kích thước lòng thùng: 2900 x 1650 x 1200/1600 mm
- SRM T30 Thùng Bạt:

- Thông số kỹ thuật chung:
- Số người cho phép chở: 2 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 2160 KG
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì

- Thông số riêng theo phiên bản thùng:
- SRM K990 Thùng Mui Bạt:
- Trọng lượng bản thân: 1040 Kg
- Tải trọng cho phép: 990 Kg
- Kích thước tổng thể: 4280 x 1500 x 2255 mm
- Kích thước lòng thùng: 2450 x 1410 x 1135/1460 mm
- SRM K990 Thùng Mui Bạt:

-
- SRM K990 Thùng Kín Cánh Dơi:
- Trọng lượng bản thân: 1110 Kg
- Tải trọng cho phép: 920 Kg
- Kích thước tổng thể: 4295 x 1590 x 2255 mm
- Kích thước lòng thùng: 2430 x 1380 x 1445 mm
- SRM K990 Thùng Kín Cánh Dơi:

- Thông số kỹ thuật chung:
- Kích thước tổng thể: 5130 x 1820 x 2510 mm
- Kích thước lòng thùng: 3050 x 1635 x 1675/1225 mm
- Chiều dài cơ sở: 3250 mm
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Cỡ lốp: 175/70R14

- Kích thước tổng thể: 4780 x 1740 x 1980 mm
- Động cơ: SWJ15 1.5L, công nghệ Italia, Euro 5
- Công suất cực đại: 80kW / 6000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 132Nm / 4000 – 4400 vòng/phút
- Hệ thống an toàn: ABS, EBD, Camera lùi
- Tải trọng cho phép chở (Thùng Mui Bạt Inox): 930 Kg
- Trọng lượng toàn bộ (Thùng Mui Bạt Inox): 2320 kg
- Kích thước lòng thùng (Thùng Mui Bạt Inox): 2700 x 1560 x 1650 mm
- Kích thước tổng thể (Thùng Mui Bạt Inox): 4790 x 1740 x 2460 mm

Dưới đây là khoảng giá tham khảo cho từng dòng xe SRM, đã bao gồm các phiên bản khác nhau:
- SRM T35: Khoảng từ 229 triệu VNĐ đến 238 triệu VNĐ.
- SRM T50: Khoảng từ 249 triệu VNĐ đến 270 triệu VNĐ.
- SRM K990: Khoảng từ 168 triệu VNĐ đến 196 triệu VNĐ.
- SRM T30: Khoảng từ 212 triệu VNĐ đến 234 triệu VNĐ.
Lưu ý rằng đây chỉ là khoảng giá tham khảo và giá cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản xe, trang bị tùy chọn, thời điểm mua và chính sách của đại lý. Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý ô tô Thái Phong nhé.
Ưu điểm chung:
- Sản xuất và lắp ráp trong nước với công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng linh kiện và độ bền cao.
- Mẫu mã phong phú, phù hợp với nhiều nhu cầu vận tải nội đô.
- Cabin được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, tạo sự thoải mái cho người lái.
- Giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí đầu tư và vận hành.
2. Xe Tải Teraco
Xe tải Teraco là sự lựa chọn phổ biến nhờ vào thiết kế hiện đại và hiệu suất ổn định. Một số mẫu xe nổi bật của Teraco bao gồm:
Dưới đây là thông tin về các dòng xe Teraco mà bạn quan tâm:
- Động cơ: Mitsubishi 4G13S1, 1.299 cm³, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, xăng
- Công suất: 68 kW (92 mã lực) tại 6000 vòng/phút
- Mô-men xoắn: 109 Nm tại 4800 vòng/phút
- Lốp trước/sau: 175/70R14

- Thông số riêng theo phiên bản thùng:
- Thùng Lửng:
- Tải trọng: 990 kg
- Kích thước tổng thể: 4600 x 1630 x 1860 mm
- Kích thước lòng thùng: 2750 x 1510 x 380 mm
- Thùng Mui Bạt:
- Tải trọng: 930 kg
- Kích thước tổng thể: 4820 x 1710 x 2370 mm
- Kích thước lòng thùng: 2800 x 1600 x 1300/1540 mm
- Thùng Kín:
- Tải trọng: 930 kg
- Kích thước tổng thể: 4820 x 1730 x 2370 mm
- Kích thước lòng thùng: 2800 x 1600 x 1540 mm
- Thùng Lửng:

- Tải trọng: 990 kg hoặc 1.25 tấn (tùy phiên bản)
- Động cơ: 1499 cm³, Euro 5
- Công suất: 80 kW (108 mã lực) tại 6000 vòng/phút
- Lốp trước/sau: 175/70R14

- Tải trọng: 1.250 kg
- Kích thước tổng thể: 5120 x 1770 x 2380 mm
- Kích thước lòng thùng: 3050 x 1610 x 1570 mm
- Động cơ: JL474QAK, 1499 cm³, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp GDI – DVVT
- Công suất: 80 kW (109 mã lực) tại 6000 vòng/phút
- Mô-men xoắn: 148 Nm tại 4800 vòng/phút
- Lốp trước/sau: 175/70R14
- Hệ thống phanh ABS và EBD
Dưới đây là khoảng giá tham khảo cho các dòng xe Teraco, bao gồm các phiên bản khác nhau:
- Tera 100S: Khoảng từ 231 triệu VNĐ đến 263 triệu VNĐ.
- Tera Star: Khoảng từ 244 triệu VNĐ đến 278 triệu VNĐ.
- Tera Star Plus: Khoảng từ 272 triệu VNĐ đến 274 triệu VNĐ.
Xin lưu ý rằng đây là khoảng giá và giá chính xác sẽ phụ thuộc vào phiên bản cụ thể, các tùy chọn trang bị và chính sách giá của từng đại lý. Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ với đại lý Ô Tô Thái Phong.
Ưu điểm:
- Ứng dụng công nghệ tiên tiến của Tập đoàn Daehan Motors với quy trình lắp ráp hiện đại tại Việt Nam, đảm bảo hiệu suất cao và độ bền ổn định.
- Thiết kế hiện đại, tinh tế với không gian nội thất tối ưu, mang lại cảm giác thoải mái cho người lái.
- Khả năng vận hành linh hoạt, đáp ứng tốt yêu cầu vận chuyển hàng hóa liên tục trong môi trường đô thị.
- Giá cả cạnh tranh, kèm theo chính sách hậu mãi chuyên nghiệp từ đại lý.
3. Giá Xe Tải Nhỏ Isuzu
Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải hàng đầu tại Việt Nam. Các mẫu xe tải nhỏ của Isuzu nổi bật với chất lượng cao, khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định, đặc biệt là các dòng xe tải dưới 1 tấn như:
Tổng hợp thông tin và bảng giá xe tải Isuzu QLK/QLR77FE4A (780kg/1 Tấn QKR 100) và QLR77FE5 (QKR 230)
Xe tải Isuzu QLK/QLR77FE4A (780kg/1 Tấn QKR 100):
- Tải trọng: Thường từ 780kg đến khoảng 2.2 tấn tùy phiên bản thùng.
- Động cơ:
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích xy lanh: 2999 cc
- Công suất cực đại: 105 Ps (77 kW) tại 3200 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 230 Nm tại 1400~3200 vòng/phút
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Kích thước: Kích thước thay đổi tùy theo phiên bản thùng.
- Hộp số: MSB5S, 5 số tiến và 1 số lùi
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Xe tải Isuzu QLR77FE5 (QKR 230):
- Khối lượng:
- Khối lượng toàn bộ: 4,990 kg
- Tải trọng: Khoảng 2,200 kg (tùy phiên bản thùng)
- Kích thước: Kích thước tổng thể và lòng thùng thay đổi tùy theo phiên bản.
- Động cơ:
- Tên động cơ: 4JH1E5NC
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 2,999 cc
- Công suất cực đại: 120 Ps (88 kW) tại 2,900 vòng/phút
- Mô men xoắn cực đại: 290 Nm tại 1,500~2,900 vòng/phút
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
- Hộp số: MSB5K, 5 số tiến và 1 số lùi
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Bảng giá tham khảo:
Dòng xe Isuzu | Khoảng giá tham khảo (VNĐ) |
Isuzu 780kg QLK/QLR 100 (QKR 100) | 516.000.000 – 561.000.000 |
Isuzu QLR77FE5 (QKR 230) | 530.000.000 – 655.000.000 |
Lưu ý:
- Khoảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản thùng, trang bị, thời điểm mua và chính sách giá của từng đại lý.
- Giá của Isuzu QLR77FE5 (QKR 230) có sự khác biệt lớn giữa phiên bản chassis và các phiên bản thùng khác nhau. Giá trên là khoảng giá chung.
- Để có thông tin giá chính xác và các chương trình khuyến mãi tốt nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý Isuzu chính hãng trên toàn quốc.
3. Giá Xe Tải Nhỏ Veam
Xe tải Veam là một sự lựa chọn phổ biến trong phân khúc xe tải nhỏ tại Việt Nam. Với thiết kế đơn giản nhưng mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, xe tải Veam rất được ưa chuộng:
Dưới đây là thông số kỹ thuật của các dòng xe Veam mà bạn đã cung cấp giá:
Xe tải Veam VT260 (1.9 tấn, thùng dài 6m2):
- Tải trọng cho phép: 1.850 kg
- Tổng trọng tải: 4.995 kg
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 7.920 x 2.105 x 3.030 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 6.050 x 1.950 x 625/1.940 mm
- Chiều dài cơ sở: 4.500 mm
- Động cơ: JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích động cơ: 2.771 cm3
- Công suất lớn nhất: 78 kW (106 mã lực) tại 3400 vòng/phút
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Cỡ lốp trước/sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16

Xe tải Veam VT200 (1.9 tấn):
- Động cơ: Hyundai D4BH, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
- Dung tích xy lanh: 2.476 cc
- Công suất cực đại: 103 mã lực tại 3.400 vòng/phút
- Momen xoắn cực đại: 235 N.m tại 4.200 vòng/phút
- Kích thước lòng thùng (D x R x C): 4.310 x 1.810 x 1.880 mm
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 6.265 x 2.020 x 2.995 mm
- Chiều dài cơ sở: 3.360 mm
- Hộp số: 5 số tiến 1 lùi
- Cỡ lốp Trước/Sau: 7.00R16/7.00R16

Xe tải Veam VT150 (1.5 tấn):
- Tải trọng cho phép: 1.490 kg
- Trọng lượng bản thân: 2.290 kg
- Trọng lượng toàn bộ: 3.975 kg
- Kích thước xe (D x R x C): 5.500 x 2.000 x 2.590 mm
- Kích thước lòng thùng: Thông tin này thay đổi tùy theo phiên bản thùng.

Xe tải Veam VT100 (1 tấn):
- Tải trọng cho phép: 990 kg
- Trọng lượng bản thân: 2.140 kg
- Trọng lượng toàn bộ: 3.325 kg
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 5.190 x 2.000 x 2.550 mm
- Kích thước lòng thùng bạt (D x R x C): 3.305 x 1.850 x 440/1.570 mm (thông tin có thể khác nhau tùy phiên bản thùng)
- Động cơ: Hyundai D4BF, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
- Dung tích xy lanh: 2.476 cc
- Công suất cực đại: 83 mã lực tại 3.400 vòng/phút
- Momen xoắn cực đại: 235 N.m tại 4.200 vòng/phút
- Cỡ lốp Trước/Sau: 6.50R16/6.50R16

Xe tải Veam VPT095 (900 – 990 kg):
- Tải trọng cho phép: 990 kg (thùng lửng, mui bạt), 910 kg (thùng kín)
- Trọng lượng toàn bộ: 2.490 kg
- Kích thước tổng thể (D x R x C): Thay đổi tùy phiên bản thùng (khoảng 4685 – 4730 mm chiều dài)
- Kích thước lòng thùng (D x R x C):
- Thùng lửng: 2.600 x 1.580 x 330 mm
- Thùng mui bạt: 2.600 x 1.570 x 985/1.630 mm
- Thùng kín: 2.600 x 1.580 x 1.630 mm
- Động cơ: CA4GX15 (Xăng), 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng nước
- Dung tích xi lanh: 1.495 cc
- Công suất cực đại: 97 mã lực tại 5.800 vòng/phút
- Mô men xoắn cực đại: 130 N.m tại 4.000-4.600 vòng/phút
- Loại nhiên liệu: Xăng A95
- Cỡ lốp: 175/70R14

Dưới đây là bảng giá tham khảo của các dòng xe Veam:Dưới đây là bảng giá tham khảo của các dòng xe Veam mà bạn đã cung cấp:
Dòng xe Veam | Giá tham khảo (VNĐ) |
VT260 | Thùng bạt: 476.000.000
Thùng lửng: 471.000.000 Thùng kín: 480.000.000 Thùng bạt bửng nhôm: 491.000.000 |
VT200 | Thùng bảo ôn: 511.000.000
Thùng kín: 371.000.000 Thùng bạt: Liên hệ |
VT150 | Thùng bảo ôn: 472.000.000
Thùng kín: 374.000.000 Thùng bạt: 371.000.000 |
VT100 | Thùng bạt: 335.000.000
Thùng lửng: 332.000.000 Thùng bảo ôn: 434.000.000 Thùng kín: 337.000.000 |
VPT095 | Thùng bán hàng lưu động: 246.000.000
Thùng kín: 236.000.000 Thùng bạt: 226.000.000 Thùng lửng: 219.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, các trang bị tùy chọn và chính sách giá của từng đại lý.
Veam cung cấp nhiều lựa chọn về thùng xe như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, và thùng bảo ôn, thích hợp cho nhiều loại hình vận tải khác nhau.
4. Giá Xe Tải Nhỏ Suzuki
Xe tải Suzuki được biết đến với các dòng xe tải nhỏ có tải trọng từ 490kg đến 1 tấn. Những mẫu xe này nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành ổn định:
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và giá của các dòng xe Suzuki
Xe ben Suzuki:
- Xe ben Suzuki 600kg Carry Pro:
- Giá: 354.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng bản thân: 1240 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 600 Kg
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 4200 x 1700 x 2430 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 2370 x 1600 x 1200/1685 mm
- Động cơ: G16A, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích động cơ: 1590 cm3
- Công suất lớn nhất: 68 kW/ 5750 v/ph

- Xe ben Suzuki 470kg Carry Truck:
- Giá: 286.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng bản thân: 1000kg
- Tải trọng: 470kg
- Kích thước tổng thể: 3280 x 1400 x 2090 mm
- Kích thước lọt lòng thùng: 1795 x 1270 x 1210 mm
- Động cơ: F10A-ID, Xăng 4 kỳ
- Dung tích động cơ: 970cm3
- Công suất cực đại: 31 kW/5500 v/ph

Giá xe tải Suzuki Pro (Carry Pro):
Giá xe tải Suzuki Carry Pro 705kg thùng lửng: 311.000.000 VNĐ
-
- Thông số kỹ thuật: Thông tin chi tiết về phiên bản 705kg thùng lửng hiện chưa có.

- Giá xe tải Suzuki Carry Pro 490kg thùng kín: 332.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài tổng thể: 3540 mm
- Chiều rộng tổng thể: 1460 mm
- Chiều cao tổng thể: 2100 mm
- Chiều dài thùng (lọt lòng): 2130 mm
- Chiều rộng thùng (lọt lòng): 1340 mm
- Thông số kỹ thuật:

- Giá xe tải Suzuki Carry Pro 580kg thùng kín: 332.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 4195 x 1765 x 1910 mm
- Động cơ: Xăng 1.5 lít (EURO 4)
- Dung tích xy-lanh: 1462 cm3
- Công suất cực đại: 95 HP / 5600 rpm
- Mô-men xoắn cực đại: 135 Nm / 4400 rpm
- Khối lượng bản thân: 1070kg
- Thông số kỹ thuật:

- Giá xe tải Suzuki Carry Pro 600kg thùng bạt: 332.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật: Thông tin chi tiết về phiên bản 600kg thùng bạt hiện chưa có.

Giá xe tải Suzuki Carry Truck:
- Giá xe tải Suzuki 550kg Carry Truck thùng kín: 264.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng bản thân: 770 kg
- Tải trọng cho phép chở: 550 kg
- Kích thước xe (D x R x C): 3290 x 1415 x 2100 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 1840 x 1320 x 1320 mm
- Động cơ: F10A, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích động cơ: 970 cm3
- Công suất lớn nhất: 31 kW/ 5500 v/ph
- Thông số kỹ thuật:

- Giá xe tải Suzuki 500kg Carry Truck thùng bạt: 264.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng bản thân: 830 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 490 Kg
- Kích thước xe (D x R x C): 3470 x 1430 x 2100 mm
- Kích thước lọt lòng thùng: 2050 x 1300 x 1200/1320 mm
- Thông số kỹ thuật:

- Giá xe tải Suzuki 650kg Carry Truck thùng lửng: 246.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Kích thước xe (D x R x C): 3480 x 1430 x 2100 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 2050 x 1300 x 380 mm
- Động cơ: F10A, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích động cơ: 970 cm3
- Công suất lớn nhất: 31 kW/ 5500 v/ph
- Thông số kỹ thuật:

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
Suzuki nổi bật với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tính năng thân thiện với người sử dụng và tính linh hoạt cao trong vận chuyển.
5. Giá Xe Tải Nhỏ Jac
Jac là thương hiệu xe tải có giá thành cạnh tranh và chất lượng ổn định, xe tải Jac là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm phương tiện vận tải giá rẻ:
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và giá của các dòng xe tải Jac mà bạn đã cung cấp:

Xe tải Jac X99 (990kg):
- Giá:
- Thùng kín: 272.000.000 VNĐ
- Thùng bạt: 267.000.000 VNĐ
- Thùng lửng: 260.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: 4A1-68C43, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 1809 cc
- Công suất cực đại: 50 kW / 3200 v/ph
- Momen xoắn cực đại: 170 Nm / 1800-2200 v/ph
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 5340 x 1750 x 2430 mm
- Kích thước lòng thùng (D x R x C): 3200 x 1630 x 1550 mm (thùng kín) / 3200 x 1610 x 1200/1550 mm (thùng bạt)
- Chiều dài cơ sở: 2600 mm
- Tải trọng cho phép: 990 kg

Xe tải Jac X125 (1.25 tấn):
- Giá:
- Thùng lửng: 321.000.000 VNĐ
- Thùng kín: 333.000.000 VNĐ
- Thùng bạt: 328.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: 4A1-48C43
- Công suất cực đại: 50 kW / 3200 v/ph
- Momen xoắn cực đại: 170 Nm / 1800-2200 v/ph
- Dung tích xy lanh: 1809 cc
- Chiều dài cơ sở: 2600 mm
- Tải trọng cho phép: 1.25 tấn
- Kích thước lòng thùng (D x R x C): 3200 x 1610 x 1550 mm

Xe tải Jac HFC1025K1 (1.25 tấn):
- Giá:
- Thùng mui bạt: 312.000.000 VNĐ
- Thùng kín: 313.000.000 VNĐ
- Thùng lửng: 311.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: HFC4DA1-1, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2771 cm3
- Công suất lớn nhất: 68 kW / 3600 v/ph
- Kích thước xe (D x R x C): 5200 x 1910 x 2800 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 3390 x 1770 x 750/1770 mm
- Chiều dài cơ sở: 2600 mm
- Tải trọng cho phép: 1250 kg

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
Các dòng xe tải Jac được lắp ráp tại Việt Nam, với linh kiện nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp xe hơi phát triển, mang đến độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
6. Giá Xe Tải Nhỏ TMT
TMT là dòng xe tải có động cơ mạnh mẽ, khả năng chịu tải tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, giá xe TMT vẫn khá phải chăng:
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và giá của các dòng xe tải TMT Cửu Long mà bạn đã cung cấp:

Xe tải TMT Cửu Long DF41CL 1 Tấn:
- Giá (Thùng Kín): 188.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Nhãn hiệu động cơ: AF11-05
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích: 1051 cm3
- Công suất lớn nhất:1 40 kW / 5200 v/ph
- Kích thước xe (D x R x C): 4610 x 1570 x 2270 mm
- Kích thước lòng thùng (D x R x C): 2700 x 1450 x 1450 mm
- Chiều dài cơ sở: 2760 mm
- Trọng tải: 990 kg

Xe tải TMT Cửu Long K01S 990Kg:
- Giá:
- Thùng Mui Bạt: 198.600.000 VNĐ
- Thùng Kín: 202.700.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Dung tích xi lanh: 1240 cc
- Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 4450 x 1575 x 1800 mm
- Kích thước lòng thùng (D x R x C):
- Thùng lửng: 2700 x 1435 x 350 mm
- Thùng mui bạt: 2600 x 1450 x 1510 mm
- Thùng kín: 2700 x 1450 x 1450 mm
- Trọng tải: 990 kg

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
TMT đang ngày càng phát triển với các mẫu xe tải nhỏ mới, phục vụ cho nhiều nhu cầu vận chuyển khác nhau.
7. Giá Xe Tải Nhỏ Changan
Thương hiệu Changan mang đến các mẫu xe tải nhỏ chất lượng với mức giá cạnh tranh:

Xe tải Changan SC1022 (Tải trọng khoảng 700 – 760Kg):
- Thông số kỹ thuật chung:
- Kích thước xe (D x R x C): Khoảng 3880 – 3920 x 1480 – 1485 x 1810 – 2200 mm (thay đổi tùy phiên bản thùng)
- Chiều dài cơ sở: Khoảng 2500 mm
- Động cơ: JL465QB hoặc tương đương, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích động cơ: 1012 cm³
- Công suất lớn nhất: 39 kW (khoảng 53 mã lực) tại 5300 v/ph
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Lốp xe: 165/70 R13
- Giá các phiên bản thùng:
- Thùng bạt cánh dơi (710Kg): 182.000.000 VNĐ
- Thùng bán hàng lưu động (740Kg): 186.000.000 VNĐ
- Thùng lửng (760Kg – SC1022): 174.000.000 VNĐ
- Thùng kín (710Kg – SC1022): 184.000.000 VNĐ
- Thùng bạt (700Kg – SC1022): 179.000.000 VNĐ

Lưu ý: Tải trọng cho phép có thể khác nhau một chút tùy theo từng loại thùng. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
Changan luôn nổi bật với các sản phẩm có tính năng thân thiện với người sử dụng và tiết kiệm chi phí vận hành.
8. Giá Xe Tải Nhỏ DFSK Thái Lan
DFSK Thái Lan mang đến các mẫu xe tải nhỏ có động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4:

Dưới đây là thông số kỹ thuật và giá của xe tải Thái Lan DFSK 990Kg thùng lửng:
- Giá: 151.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Loại động cơ: Xăng không chì trị số ốc tan 95, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng
- Dung tích xi lanh: 1051 cc
- Công suất tối đa: 47 kW / 5200 vòng/phút
- Mô men xoắn: 90 Nm / 2800 – 3600 vòng/phút
- Kích thước bao (D x R x C): 4190 x 1560 x 2290 mm
- Kích thước lòng thùng: 2460 x 1440 x 340 mm
- Chiều dài cơ sở: 2515 mm
- Tự trọng: 890 kg
- Tải trọng: 990 kg
- Tổng tải: 2010 kg
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Lốp: 165R13, trước đơn sau kép
- Bình nhiên liệu: 40 lít

Lưu ý rằng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
Xe tải DFSK rất phù hợp cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa nội thành và các doanh nghiệp cần tính cơ động cao.
9. Giá Xe Tải Nhỏ Tata
Xe tải Tata nhập khẩu từ Ấn Độ nổi bật với chất lượng và tính tiết kiệm nhiên liệu:
Dưới đây là thông số kỹ thuật và giá của xe tải Tata Super ACE 990Kg với các phiên bản thùng:

Xe tải Tata Super ACE 990Kg:
- Giá:
- Thùng kín: 336.000.000 VNĐ
- Thùng mui bạt: 283.425.000 VNĐ
- Thùng lửng: 270.625.000 VNĐ
- Thùng cánh dơi: 336.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật chung:
- Hãng xe: Tata Motors (Ấn Độ)
- Kích thước bao (D x R x C): 4350 x 1590 x 2330 mm (có thể khác nhau tùy phiên bản)
- Chiều dài cơ sở: 2370 mm
- Vết bánh xe trước/sau: 1340/1330 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 160 mm
- Trọng lượng bản thân: Khoảng 1380 kg
- Tải trọng cho phép: 990 kg
- Số người cho phép chở: 2
- Trọng lượng toàn bộ: Khoảng 2500 kg
- Tốc độ lớn nhất: 82 km/h
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 82%
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 6,89 m
- Kiểu loại động cơ: 475ISI60 hoặc 1.4CRAIL12 (tùy phiên bản)
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì hoặc Diesel (tùy phiên bản)
- Dung tích xi lanh: 1396 cm³
- Công suất lớn nhất: Khoảng 85 PS tại 5500 v/ph (bản xăng) hoặc 52 kW tại 4000 v/ph (bản diesel)
- Mô men xoắn lớn nhất: Khoảng 230 N.m tại 2000-2200 v/ph (bản xăng)
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
- Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi
- Lốp trước / sau: 175R14C
- Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động khí nén (bản xăng) hoặc thuỷ lực trợ lực chân không (bản diesel)
- Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá
- Hệ thống lái: Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
- Thể tích thùng nhiên liệu: 38 lít

Lưu ý rằng thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản cụ thể của thùng xe và năm sản xuất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào đại lý và thời điểm mua.
10. Giá Xe Tải Nhỏ Dongfeng Trường Giang
Xe tải Dongfeng Trường Giang là dòng xe nổi bật với khả năng vận hành tốt, đặc biệt trên các đoạn đường khó:
Dưới đây là thông số kỹ thuật và giá của các dòng xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang mà bạn đã cung cấp:

Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang Foton Gratour 1.5L:
- Giá:
- 850kg thùng bạt: 246.000.000 VNĐ
- 990kg thùng lửng: 246.000.000 VNĐ
- 820kg thùng kín: 261.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: DAM15R, Xăng không chì 1.5L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Dung tích: 1498 cm³
- Công suất cực đại: 82 kW / 6000 v/ph
- Kích thước xe (D x R x C): 4440 x 1720 x 2350 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2290 x 1570 x 1330/1550 mm (thùng bạt, kín)
- Khoảng cách trục: 2650 mm
- Tải trọng cho phép: 850kg – 990kg (tùy phiên bản)
Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang T3:
- Giá:
- 660kg thùng mui bạt cabin đôi: 259.000.000 VNĐ
- 810kg thùng lửng cabin đôi: 251.000.000 VNĐ
- 810kg thùng bạt cabin đơn: 251.000.000 VNĐ
- 810kg thùng lửng cabin đơn: 241.000.000 VNĐ
- 990kg thùng lửng: 241.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: DK12-10, Xăng không chì 1.2L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Dung tích: 1240 cm³
- Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph
- Kích thước xe (D x R x C): 4760 x 1780 x 2545 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2600 x 1600 x 375/— mm (thùng lửng) / 2600 x 1600 x 1310/1620 mm (thùng bạt)
- Khoảng cách trục: 2780 mm
- Tải trọng cho phép: 660kg – 990kg (tùy phiên bản)

Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang KY5:
- Giá:
- 825kg thùng mui bạt: 231.000.000 VNĐ
- 995kg thùng lửng: giá liên hệ
- 855kg thùng mui kín: 236.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: DK12-10, Xăng không chì 1.2L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích: 1240 cm³
- Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph
- Kích thước xe (D x R x C): 4580 x 1640 x 2020 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2600 x 1460 x 360 mm (thùng lửng)
- Khoảng cách trục: 2700 mm
- Tải trọng cho phép: 825kg – 995kg (tùy phiên bản)

Lưu ý rằng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
11. Giá Xe Tải Nhỏ Foton Gratour
Foton Gratour cung cấp các mẫu xe tải nhỏ chất lượng, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu:
Dưới đây là thông số kỹ thuật và giá của xe tải Foton Gratour 990Kg thùng kín:
- Giá: 260.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: DAM15R, Xăng không chì 1.5L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Dung tích: 1498 cm³
- Công suất cực đại: 82 kW / 6000 v/ph (hoặc 112 PS tùy nguồn)
- Mô men xoắn cực đại: 142 Nm
- Kích thước xe (D x R x C): 4440 x 1720 x 2350 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2290 x 1570 x 1330/1550 mm
- Khoảng cách trục: 2650 mm
- Tải trọng cho phép: 990 kg
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
- Hộp số: Sàn 5 cấp
- Bình xăng: 50 lít
- Lốp trước / sau: 175 R14 /175 R14
- Hệ thống phanh: Phanh đĩa (trước) / Tang trống (sau), trợ lực chân không
- Hệ thống lái: Bánh răng – Thanh răng, trợ lực điện

Lưu ý rằng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.
12. Giá Xe Tải Nhỏ Kenbo
Kenbo là một dòng xe tải nhỏ thiết kế bắt mắt, phù hợp cho vận chuyển hàng hóa nhẹ và dễ dàng di chuyển trong các khu vực nội thành:

Xe tải Kenbo 990kg:
- Giá:
- Thùng kín: 212.000.000 VNĐ
- Thùng mui bạt: Đang cập nhật
- Thùng lửng: 205.000.000 VNĐ
- Thông số kỹ thuật:
- Động cơ: BJ413A, Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích làm việc: 1.342 cm3
- Công suất lớn nhất: 69 kW / 6000 vòng/phút
- Kích thước xe (D x R x C): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm (thùng lửng – tương tự cho các loại thùng khác)
- Kích thước lòng thùng hàng:
- Thùng lửng: 2.600 x 1.520 x 380 mm
- Thùng kín (tham khảo): 2.610 x 1.500 x 900/1.470 mm
- Tải trọng: 990 kg

Lưu ý rằng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Thông số kỹ thuật ở một số phiên bản có thể có sự khác biệt nhỏ.
Lời Kết
Thị trường xe tải nhỏ hiện nay mang đến nhiều lựa chọn đa dạng về mẫu mã, hiệu suất và mức giá phù hợp với nhu cầu vận tải nội đô.
- Nếu bạn cần một phương tiện sản xuất trong nước, giá cả cạnh tranh với đầy đủ tiện nghi, xe tải Dongben (SRM) với các mẫu như SRM K990, SRM T30, SRM T50 và SRM T35 là lựa chọn đáng cân nhắc.
- Ngược lại, nếu bạn ưu tiên công nghệ tiên tiến, thiết kế hiện đại cùng hiệu suất vận hành vượt trội, các mẫu xe Teraco như Tera 100s và Tera Star sẽ mang đến trải nghiệm mới mẻ với mức giá hợp lý và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Trước khi quyết định đầu tư, quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với đại lý để được tư vấn chi tiết, trải nghiệm sản phẩm và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất. Qua đó, bạn sẽ có cơ sở vững chắc để lựa chọn được xe tải nhỏ phù hợp với mục tiêu kinh doanh và nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong môi trường đô thị hiện đại.
Ô Tô Thái Phong – Đại Lý Ủy Quyền Chính Hãng
Địa chỉ: Số TT36 – Đường CN9, KCN Từ Liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 0989.766.788
Email: thaiphongauto@gmail.com
Website:Ô Tô Thái Phong