Phí bảo trì đường bộ (Phí sử dụng đường bộ) cho xe tải tại Việt Nam (Cập nhật tháng 6/2024)
Phí bảo trì đường bộ (Phí sử dụng đường bộ) là khoản phí bắt buộc phải nộp đối với các phương tiện tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ Việt Nam. Mức phí này được sử dụng để bảo trì, sửa chữa và nâng cấp hệ thống đường bộ, góp phần đảm bảo an toàn giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội.
Mức phí bảo trì đường bộ áp dụng cho xe tải phụ thuộc vào:
- Loại xe: Xe tải được phân thành các loại theo tải trọng (dưới 1 tấn, từ 1 tấn đến dưới 3.5 tấn, từ 3.5 tấn đến dưới 8.5 tấn, từ 8.5 tấn đến dưới 16 tấn, từ 16 tấn đến dưới 30 tấn, từ 30 tấn đến dưới 40 tấn và từ 40 tấn trở lên) và theo kích thước (dài, rộng, cao).
- Thời gian nộp phí: Phí bảo trì đường bộ có thể được nộp theo tháng, theo quý, theo 6 tháng hoặc theo năm.
- Năm sản xuất xe: Mức phí bảo trì đường bộ đối với xe tải sản xuất từ năm 2024 trở đi áp dụng theo Nghị định số 84/2023/NĐ-CP.
Dưới đây là bảng mức phí bảo trì đường bộ áp dụng cho một số loại xe tải phổ biến tại Việt Nam (tính theo tháng):
Loại xe | Tải trọng (tấn) | Kích thước (dài x rộng x cao, m) | Mức phí (triệu VNĐ) |
---|---|---|---|
Xe tải | Dưới 1 | Dài <= 6.2, Rộng <= 2.2, Cao <= 3.2 | 0.18 |
Xe tải | Dưới 1 | Dài > 6.2, Rộng <= 2.2, Cao <= 3.2 | 0.24 |
Xe tải | Từ 1 đến dưới 3.5 | Dài <= 7.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 3.5 | 0.36 |
Xe tải | Từ 1 đến dưới 3.5 | Dài > 7.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 3.5 | 0.48 |
Xe tải | Từ 3.5 đến dưới 8.5 | Dài <= 8.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 3.8 | 0.72 |
Xe tải | Từ 3.5 đến dưới 8.5 | Dài > 8.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 3.8 | 0.96 |
Xe tải | Từ 8.5 đến dưới 16 | Dài <= 9.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.0 | 1.20 |
Xe tải | Từ 8.5 đến dưới 16 | Dài > 9.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.0 | 1.60 |
Xe tải | Từ 16 đến dưới 30 | Dài <= 10.5, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.2 | 1.80 |
Xe tải | Từ 16 đến dưới 30 | Dài > 10.5, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.2 | 2.40 |
Xe tải | Từ 30 đến dưới 40 | Dài <= 12.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.5 | 3.00 |
Xe tải | Từ 30 đến dưới 40 | Dài > 12.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.5 | 4.00 |
Xe tải | Từ 40 trở lên | Dài <= 12.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.5 | 4.50 |
Xe tải | Từ 40 trở lên | Dài > 12.0, Rộng <= 2.5, Cao <= 4.5 | 6.00 |