Anh Tuấn, một chủ doanh nghiệp vận tải nhỏ ở Hải Phòng, luôn ấp ủ giấc mơ sở hữu một chiếc xe hơi “made in Vietnam”. Từ ngày Vinfast ra đời, anh đã dành sự quan tâm đặc biệt cho thương hiệu xe hơi đầu tiên của Việt Nam. Anh thường xuyên tìm kiếm thông tin về các dòng xe Vinfast, từ Fadil nhỏ gọn, Lux A2.0 sang trọng đến Lux SA2.0 mạnh mẽ. Điều anh quan tâm nhất là giá Vinfast lăn bánh bao nhiêu để có thể lựa chọn được chiếc xe phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Hiểu được mong muốn của anh Tuấn và nhiều khách hàng khác, Ô Tô Thái Phong xin gửi đến bài viết này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá lăn bánh của các dòng xe Vinfast, cùng một số lưu ý quan trọng khi mua xe.
Phân tích chi tiết giá Vinfast lăn bánh
Giá Vinfast lăn bánh là tổng số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh trên đường, bao gồm giá niêm yết của xe, lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, và phí dịch vụ đăng ký xe (nếu có).
Giá Vinfast lăn bánh sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng dòng xe, phiên bản, thời điểm mua xe và tỉnh, thành phố bạn đăng ký biển số.
Bảng giá xe Vinfast lăn bánh tham khảo (đơn vị: VNĐ)
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Lệ phí trước bạ | Phí đăng ký biển số | Phí bảo trì đường bộ | Phí bảo hiểm TNDS | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vinfast Fadil | Tiêu chuẩn | 382.500.000 | 38.250.000 | 20.000.000 | 1.530.000 | 700.000 | 442.980.000 | 422.980.000 |
Nâng cao | 427.500.000 | 42.750.000 | 20.000.000 | 1.530.000 | 700.000 | 492.480.000 | 472.480.000 | |
Vinfast Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | 948.500.000 | 94.850.000 | 20.000.000 | 3.794.000 | 1.900.000 | 1.068.044.000 | 1.048.044.000 |
Nâng cao | 1.030.700.000 | 103.070.000 | 20.000.000 | 3.794.000 | 1.900.000 | 1.158.464.000 | 1.138.464.000 | |
Vinfast Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | 1.414.600.000 | 141.460.000 | 20.000.000 | 5.658.400 | 2.800.000 | 1.583.518.400 | 1.563.518.400 |
Nâng cao | 1.572.100.000 | 157.210.000 | 20.000.000 | 5.658.400 | 2.800.000 | 1.757.768.400 | 1.737.768.400 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá Vinfast lăn bánh tại thời điểm mua, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý Ô Tô Thái Phong để được tư vấn chi tiết.